Top Ad unit 728 × 90

HOT

coding

Qui tắc PHÁT ÂM (PHẦN 1 - NGUYÊN ÂM ĐƠN)

Qui tắc phát âm các nguyên âm đơn /i:/, /i/, /æ/, /a:/, /e/, /o/, /ɔ:/, /u:/, /u/, /ʌ/, /∂/, /∂:/


1/ Âm /i:/ (dài)

  • Nhóm ea hoặc ea + phụ âm (trừ r): sea, seat
  • N.lệ: break /ei/          great /ei/                breakfast /e/             measure /e/         head
                   pleasure /e/       heavy /e/               peasant /e/                weather /e/          ready/e/
                   treasure/e/         health /e/               wealth/e/                   realize /i∂/         
  • Nhóm ee hoặc ee + phụ âm (trừ r): see, cheese
  • Nhóm e: be, she, he, we
  • Nhóm e + phụ âm + e: complete
  • Nhóm ie: chief, believe                   ➜N.lệ: friend /e/, science...
  • Nhóm c, s + ei: ceiling

2/ Âm /i/ (ngắn)

  • Nhóm i ở từ 1 âm tiết: big, thin...
  • Nhóm các tiếp đầu ngữ be, de, re, ex, e, ef, em, en, pre : become, decide...
  • Nhóm các đuôi age, y, ly, ey, ive, ic, et, le : passage, market, booket...
  • Từ đặc biệt: women /wimin/, busy /bizi/

3/ Âm /æ/

  • Nhóm a + phụ âm (trừ r): bad, fan
  • N.lệ: father /a:/, calm /a:/

4/ Âm /a:/ (dài)

  • Nhóm a + r: car, park...
  • Từ đặc biệt: father /a:/, clerk /a:/ (thư ký), calm /a:/, heart /a:/...

5/ Âm /e/

  • Chữ e ➜ /e/: bed, send, men...
  • Chữ ➜ /e/ trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết: expensive...

6/ Âm /o/ (ngắn)

  • Nhóm o của từ 1 âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của từ nhiều âm tiết: dog, hot, modern, doctor....
  • Nhóm ong: long, strong                   ➜N.lệ: among /ʌ/

7/ Âm /ɔ:/ (dài)

  • Nhóm all: call, all...
  • Nhóm au: daughter                   ➜N.lệ: laught /a:/, aunt /a:/
  • Nhóm aw: law, draw
  • Nhóm wawall, water
  • Nhóm oscross, loss
  • Nhóm or, oar, our, oor: for, sport, board, four, door...
  • Nhóm ou: bought

8/ Âm /u:/ (dài)

  • Nhóm ootoo, food, zoo...
  • Nhóm ue hay u + phụ âm + e: rule, blue
  • Nhóm odo, two, who, whom
  • Nhóm ewflew, crew
  • Nhóm uifruit, build

9/ Âm /u/ (ngắn)

  • Nhóm ould: could, should...
  • Nhóm oo: good, wood, look, cook, hook, wool, book, foot
        ➜N.lệ: blood /ʌ/, flood /ʌ/
  • Nhóm ufull, put, bush
  • Nhóm owoman, wolf

10/ Âm /ʌ/ (ngắn)

  • Nhóm usun, duck, fun, run, cup, but
  • Nhóm ou: young, country, double
  • Nhóm với từ 1 âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết: son, monkey, mother...
  • Nhóm o + phụ âm + e: love, dove, come, some...

11/ Âm /∂/ (ngắn)

  • Bốn nhóm tận cùng ar, er, or, ure: particular, teacher, doctor, nature
  • Nhóm e, a, o trong những âm tiết không được nhấn mạnh: silent, condition, balance, open...

12/ Âm /∂/ (ngắn)

  • Nhóm ir, er, or, ur, ear + phụ âm : girl, serve, nurse, learn
NOTE: Like fanpage Tui Tự Code để nhận được các bài đăng mới và bổ ích về các lĩnh vực trong đời sống học sinh - sinh viên IT.
Qui tắc PHÁT ÂM (PHẦN 1 - NGUYÊN ÂM ĐƠN) Reviewed by Tyan on January 21, 2019 Rating: 5

No comments:

All Rights Reserved by Tui Tự Code © 2014 - 2015
Powered By Blogger, Designed by Sweetheme

Contact Form

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.